| [chẳng những] |
| | (Chẳng những... mà còn...) not only...but also.. |
| | Hàng sản xuất ra chẳng những nhiều mà còn tốt nữa |
| The goods produced are not only abundant but also of good quality |
| | Chẳng những chúng tôi muốn chinh phục thị trường châu Âu mà còn cả một phần thị trường thế giới nữa |
| We want not only to capture the European market, but also part of the world market |
| | Chẳng những nó không vâng lời cha mẹ mà còn chơi với bạn xấu nữa |
| Far from being obedient towards his parents, he gets into bad company |
| | Chẳng những nó không làm việc mà cũng chẳng muốn làm việc |
| Not only does he not work, he doesn't want to work either; He doesn't work and he doesn't want to either; He doesn't work, nor does he want to |